Từ điển Thiều Chửu
伯 - bá
① Bác, anh bố gọi là bá phụ 伯父. Ðàn bà gọi anh chồng là bá. ||② Tước bá, đời xưa chế ra năm tước là: công hầu bá tử nam 公侯伯子男. ||③ Cùng nghĩa như chữ bá 霸 là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.

Từ điển Trần Văn Chánh
伯 - bá
Như 大伯子 [dà băizi]. Xem 伯 [bó].

Từ điển Trần Văn Chánh
伯 - bá
① Anh cả, anh trưởng.【伯仲叔季】bá trọng thúc quý [bó-zhòng-shu-jì] Bốn vai anh em trong nhà theo thứ tự: 伯 Cả, trưởng, 仲 hai, 叔 ba, 季 tư; ② Bác (anh của cha mình).【伯父】bá phụ [bófù] Bác (anh của cha mình, hoặc người đàn ông đứng tuổi hay lớn tuổi hơn cha mình); ③ Bá, bá tước (tước thứ ba trong năm tước thời phong kiến, dưới tước hầu, trên tước tử: Công, hầu, bá, tử, nam). Xem 伯 [băi].

Từ điển Trần Văn Chánh
伯 - bách/bá
Trăm (chữ 百 viết kép).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
伯 - bá
Người lớn tuổi — Người bác, anh của cha — Tức hiệu thứ ba trong năm tước hiệu của Trung Hoa thời xưa — Người đứng đầu lớn hơn hết — Họ người — Cũng đọc Bách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
伯 - bách
Họ người — Một âm khác là Bá.


伯强 - bá cường || 伯舅 - bá cữu || 伯夷 - bá di || 伯都 - bá đô || 伯兄 - bá huynh || 伯勞 - bá lao || 伯母 - bá mẫu || 伯牙 - bá nha || 伯翁 - bá ông || 伯父 - bá phụ || 伯氏 - bá thị || 伯仲 - bá trọng || 伯爵 - bá tước || 邦伯 - bang bá || 州伯 - châu bá || 河伯 - hà bá || 巷伯 - hạng bá || 西伯利亞 - tây bá lợi á || 詩伯 - thi bá || 叔伯 - thúc bá || 從伯 - tòng bá ||